bang gia size may ao dong phuc

Bảng Giá & Bảng Size May Đồng Phục Tại MayDo

1. Bảng Giá May Đồng Phục Công Sở Cao Cấp

1.1. Bảng Giá Áo SƠ Mi Công Sở Nữ

Bảng giá và size áo sơ mi đồng phục công sở nữ thường được thiết kế dựa trên chất liệu, kiểu dáng và số lượng đặt hàng. Dưới đây là một mẫu bảng giá và thông tin size tham khảo:

1.2. Bảng Giá Áo Sơ Mi Đồng Phục Công Sở Nữ (tham khảo)

Chất liệu Số lượng (10-50 áo) Số lượng (50-100 áo) Số lượng (100+ áo)
Vải cotton 100% 200.000 – 300.000 VNĐ/áo 180.000 – 280.000 VNĐ/áo 160.000 – 260.000 VNĐ/áo
Vải Kate Silk 180.000 – 280.000 VNĐ/áo 160.000 – 260.000 VNĐ/áo 140.000 – 240.000 VNĐ/áo
Vải Poly cao cấp 170.000 – 270.000 VNĐ/áo 150.000 – 250.000 VNĐ/áo 130.000 – 230.000 VNĐ/áo
Vải Bamboo thoáng mát 250.000 – 350.000 VNĐ/áo 230.000 – 330.000 VNĐ/áo 210.000 – 210.000 VNĐ/áo

Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy vào chi tiết thiết kế, in/thêu logo, hoặc yêu cầu đặc biệt.

1.3. Bảng Size Áo Sơ Mi Đồng Phục Công Sở Nữ

Size Vòng ngực (cm) Vòng eo (cm) Chiều dài (cm) Cân nặng (kg)
S 80-84 62-66 60 40-47
M 84-88 66-70 62 48-54
L 88-92 70-74 64 55-62
XL 92-96 74-78 66 63-70
XXL 96-100 78-82 68 71-78

1.4 Bảng Giá và Kích Thước Đồng Phục Công Sở Vest Nữ

1. Bảng Giá

Mẫu Sản Phẩm Chất Liệu Giá
Vest Nữ Cổ Điển Vải Wool/Polyester 1.200.000 VNĐ
Vest Nữ Hiện Đại Vải Cotton/Polyester 1.500.000 VNĐ
Vest Nữ Cao Cấp Vải Silk/Spandex 2.000.000 VNĐ
Vest Nữ Tùy Chỉnh Vải theo yêu cầu Tùy thuộc vào yêu cầu

2. Bảng Kích Thước

Kích Thước Chiều Áo (cm) Chiều Vai (cm) Chiều Eo (cm) Chiều Ngực (cm) Chiều Dài (cm)
S (Small) 38 36 72 88 50
M (Medium) 40 38 76 92 52
L (Large) 42 40 80 96 54
XL (X-Large) 44 42 84 100 56
XXL (XX-Large) 46 44 88 104 58

1.5. Bảng báo giá, Size May Quần Tây Nữ Công Sở

Dưới đây là bảng giá và kích thước tham khảo cho quần tây nữ. Lưu ý rằng giá cả và kích thước có thể thay đổi tùy theo nhà cung cấp và yêu cầu cụ thể, vì vậy bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc đơn vị may đo để có thông tin chính xác nhất.

Bảng Giá Quần Tây Nữ (Tham khảo):

Kích Cỡ Đơn Giá (VNĐ)
XS (34) 300,000
S (36) 320,000
M (38) 340,000
L (40) 360,000
XL (42) 380,000
XXL (44) 400,000

Bảng Kích Thước Quần Tây Nữ (Tham khảo):

Kích Cỡ Vòng Eo (cm) Vòng Mông (cm) Dài Quần (cm)
XS (34) 60 – 64 84 – 88 90 – 92
S (36) 64 – 68 88 – 92 92 – 94
M (38) 68 – 72 92 – 96 94 – 96
L (40) 72 – 76 96 – 100 96 – 98
XL (42) 76 – 80 100 – 104 98 – 100
XXL (44) 80 – 84 104 – 108

100 – 102

1.6. Bảng Giá và Size Đồng Phục Chân Váy Công Sở Nữ

Dưới đây là một bảng giá và kích thước tham khảo cho đồng phục chân váy công sở nữ. Lưu ý rằng giá cả và kích thước có thể khác nhau tùy vào nhà cung cấp:

Bảng Giá 

Mẫu sản phẩm Giá (VNĐ) Kích thước (Size)
Chân váy bút chì 250.000 – 400.000 S, M, L, XL
Chân váy xòe 300.000 – 500.000 S, M, L, XL
Chân váy dài 350.000 – 600.000 S, M, L, XL
Chân váy midi 400.000 – 700.000 S, M, L, XL

Kích Thước Tham Khảo

Size Vòng eo (cm) Vòng mông (cm) Chiều dài (cm)
S 60 – 65 85 – 90 45 – 50
M 66 – 70 91 – 95 50 – 55
L 71 – 75 96 – 100 55 – 60
XL 76 – 80 101 – 105 60 – 65

1.7. Bảng Giá Đồng Phục Vest Nam Công Sơ (Tham khảo)

Bảng giá

Loại Vest Chất Liệu Giá Thành (VNĐ)
Vest Công Sở Cơ Bản Vải Poly-Cotton 1.200.000 – 1.800.000
Vest Cao Cấp Vải Wool Blend 2.500.000 – 3.500.000
Vest Sang Trọng Vải Cashmere/Wool 100% 5.000.000 – 7.000.000
Vest Thời Trang (Phong Cách Hiện Đại) Vải Cotton hoặc Linen 2.000.000 – 3.000.000

Bảng Size Đồng Phục Vest Nam (Tham khảo)

Size Chiều Cao (cm) Cân Nặng (kg) Vòng Ngực (cm) Vòng Eo (cm)
S 160 – 165 50 – 60 84 – 88 70 – 74
M 165 – 170 60 – 68 88 – 92 74 – 78
L 170 – 175 68 – 75 92 – 96 78 – 82
XL 175 – 180 75 – 85 96 – 100 82 – 86
XXL 180 – 185 85 – 95 100 – 104 86 – 90

1.8. Bảng Giá Đồng Phục Quần Âu Công Sở Nam

Bảng giá

Kích Thước Giá (VNĐ)
S 300.000
M 350.000
L 400.000
XL 450.000
XXL 500.000

Bảng size Kích Thước Quần Âu

Kích Thước Vòng Eo (cm) Dài Quần (cm)
S 70 – 75 100
M 75 – 80 102
L 80 – 85 104
XL 85 – 90 106
XXL 90 – 95 108

1.9. Bảng Giá & Bảng Size Áo SƠ Mi Đồng Phục Nam

Bảng giá

Kích Thước Giá (VNĐ)
S 250.000
M 250.000
L 250.000
XL 250.000
XXL 280.000
3XL 300.000

Size Áo Sơ Mi

Kích Thước Chiều Dài Áo (cm) Vòng Ngực (cm) Vai (cm)
S 68 92 41
M 70 98 43
L 72 104 45
XL 74 110 47
XXL 76 116 49
3XL 78 122 51

2. Cập nhật bảng giá áo đồng phục khách sạn tại Maydo

Khi chọn đồng phục từ nhà Maydo, bạn không cần phải lo lắng về việc bị “đặt hàng” khiến túi tiền của bạn trở nên rỗng ruột. Chúng tôi cam kết minh bạch về mức giá từng sản phẩm trên trang web của mình. Dưới đây là bảng giá chi tiết, giúp bạn dễ dàng so sánh và chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.

Bảng giá:

Số lượng Đồng phục khách sạn vải Biocool Đồng phục khách sạn vải Lacy Max
6 – 10 160.000vnđ 170.000vnđ
11 – 20 100.000vnđ 150.000vnđ
21 – 400 95.000vnđ 120.000vnđ
401 – 600 80.000vnđ 99.000vnđ
601 – 1000 75.000vnđ 90.000vnđ
 >1000 65.000vnđ 85.000vnđ

Maydo giới thiệu bảng size mới cho bộ đồng phục khách sạn. Từ size S đến XXL, bảng size này được tinh chỉnh để đáp ứng mọi nhu cầu về kích cỡ và giới tính của khách hàng. Với sự đa dạng này, chúng tôi cam kết mọi người đều có thể tìm thấy size phù hợp và tự tin khi mặc đồng phục của mình.

Bảng size:

Bảng size dành cho nam Bảng size dành cho nữ
SIZE CHIỀU CAO CÂN NẶNG CHIỀU CAO CÂN NẶNG
S <150-160 (CM) 43-53(KG) 140-150(CM) 39-45(KG)
M 160-170 (CM) 53-65(KG) 150-155(CM) 45-53(KG)
L 170-180 (CM) 65-75(KG) 155-160(CM) 53-60(KG)
XL 180 – 190 (CM) 75-80(KG) 160-170(CM) 60-65(KG)
XXL > 190(CM) >80(KG) >170(CM) 65-70(KG)

Nếu bạn đang phân vân về việc chọn size cho bộ đồng phục của mình, đừng ngần ngại liên hệ trực tiếp với Maydo. Đội ngũ tư vấn của chúng tôi sẽ luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn để đảm bảo bạn chọn được size phù hợp nhất, một cách chính xác và nhanh chóng. Chúng tôi cam kết mang đến trải nghiệm mua sắm trọn vẹn nhất cho bạn!

3. Bảng Giá & bảng size Đồng Phục Y Tế tại Maydo

Bảng Giá Đồng Phục Bác Sĩ

Mặt hàng Chất liệu Giá (VNĐ) Kích thước
Áo blouse trắng Cotton 250,000 S, M, L, XL
Áo blouse xanh Polyeste 300,000 S, M, L, XL
Áo blouse xanh dương Cotton blend 280,000 S, M, L, XL
Áo blouse hồng nhạt Cotton 270,000 S, M, L, XL

Kích Thước Chi Tiết

Kích thước Ngực (cm) Eo (cm) Dài áo (cm)
S 86-90 74-78 70
M 91-95 79-83 72
L 96-100 84-88 74
XL 101-105 89-93 76

Bảng Giá Đồng Phục Điều Dưỡng

Mẫu Đồng Phục Chất Liệu Giá (VNĐ)
Áo Điều Dưỡng Trắng Cotton/Poly 200.000
Áo Điều Dưỡng Xanh Cotton/Poly 220.000
Quần Điều Dưỡng Cotton/Poly 180.000
Bộ Đồng Phục (Áo + Quần) Cotton/Poly 350.000

Kích Thước Đồng Phục

Kích Thước Số đo (cm) Ghi Chú
S 80-85 (Ngực) Dành cho người nhỏ
M 86-91 (Ngực) Dành cho người vừa
L 92-97 (Ngực) Dành cho người lớn
XL 98-103 (Ngực) Dành cho người cao
XXL 104-109 (Ngực) Dành cho người rất lớn

Bảng giá đồng phục hộ lý bệnh viện

Mẫu Đồng Phục Giá (VNĐ) Ghi Chú
Áo sơ mi trắng 200.000 – 300.000 Chất liệu cotton
Áo blouse xanh 250.000 – 350.000 Chất liệu thoáng khí
Váy đồng phục 300.000 – 400.000 Thiết kế tiện lợi
Áo khoác đồng phục 350.000 – 450.000 Chống bụi và vi khuẩn

Kích thước tham khảo

Size Vòng ngực (cm) Vòng eo (cm) Chiều dài áo (cm)
S 80 – 85 65 – 70 65
M 85 – 90 70 – 75 66
L 90 – 95 75 – 80 67
XL 95 – 100 80 – 85 68
XXL 100 – 105 85 – 90 69

Bảng giá đồng phục bệnh nhân

Loại đồng phục Giá (VNĐ) Kích thước có sẵn
Áo bệnh nhân nam 150,000 S, M, L, XL
Áo bệnh nhân nữ 150,000 S, M, L, XL
Quần bệnh nhân 120,000 S, M, L, XL
Bộ đồng phục (Áo + Quần) 250,000 S, M, L, XL
Áo cho bệnh nhân nhi 100,000 S (1-3 tuổi), M (4-6 tuổi)

4. Bảng Giá, bảng Size Đồng Phục Lễ Tân Nhà Hàng

Dưới đây là bảng tham khảo giá và size đồng phục lễ tân nhà hàng, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và lên kế hoạch đầu tư:

Bảng Giá Đồng Phục Lễ Tân Nhà Hàng

Giá của đồng phục lễ tân có thể dao động tùy thuộc vào chất liệu vải, thiết kế, và số lượng đặt hàng. Dưới đây là một số mức giá phổ biến:

Loại Đồng Phục Chất Liệu Giá Thành (VNĐ)
Áo sơ mi, quần âu cơ bản Kate silk, cotton 200,000 – 350,000
Váy đồng phục lễ tân sang trọng Tuytsi, Kaki, Thun lạnh 350,000 – 500,000
Áo dài truyền thống Lụa, Ren cao cấp 400,000 – 700,000
Vest đồng phục Tuytsi Nhật, cotton cao cấp 800,000 – 1,500,000
Phụ kiện (khăn quàng, cà vạt) Vải satin, cotton 50,000 – 150,000
  • Chú ý: Giá trên là giá tham khảo, có thể thay đổi dựa vào yêu cầu thiết kế, số lượng đặt may và đơn vị cung cấp.

Bảng Size Đồng Phục Lễ Tân Nhà Hàng

Để đảm bảo sự vừa vặn và thoải mái khi làm việc, đồng phục lễ tân nhà hàng thường được sản xuất theo các kích cỡ tiêu chuẩn:

Size Chiều cao (cm) Cân nặng (kg) Vòng ngực (cm) Vòng eo (cm) Vòng mông (cm)
XS 150 – 155 40 – 45 74 – 78 60 – 64 80 – 84
S 155 – 160 45 – 50 78 – 82 64 – 68 84 – 88
M 160 – 165 50 – 55 82 – 86 68 – 72 88 – 92
L 165 – 170 55 – 60 86 – 90 72 – 76 92 – 96
XL 170 – 175 60 – 65 90 – 94 76 – 80 96 – 100
XXL 175 – 180 65 – 75 94 – 98 80 – 84 100 – 104

Bảng Giá, Size Đồng Phục Quản Lý Nhà Hàng

Dưới đây là mẫu bảng giá và size đồng phục quản lý nhà hàng. Bạn có thể tùy chỉnh theo nhu cầu cụ thể:

Bảng Giá Đồng Phục Quản Lý Nhà Hàng

Mẫu Đồng Phục Chất Liệu Giá (VNĐ) Size S Size M Size L Size XL
Áo Sơ Mi Ngắn Tay Cotton/Polyester 300.000 250.000 250.000 250.000 250.000
Áo Sơ Mi Dài Tay Cotton/Polyester 350.000 270.000 270.000 270.000 270.000
Vest Công Sở Vải Nhập Khẩu 1.200.000 800.000 800.000 800.000 800.000
Quần Tất (Nữ) Vải Co Giãn 150.000 100.000 100.000 100.000 100.000
Quần Âu (Nam/Nữ) Vải Nhập Khẩu 500.000 400.000 400.000 400.000 400.000

Bảng Giá Đồng Phục Nhân Viên Bếp Nhà Hàng

Mẫu Sản Phẩm Giá (VNĐ) Kích Thước
Áo Bếp (Áo khoác) 200.000 S, M, L, XL, XXL
Tạp Dề 150.000 S, M, L, XL
Quần Bếp 180.000 S, M, L, XL, XXL
Nón Bếp 80.000 Freesize
Găng Tay Bếp 50.000 Freesize
Bộ Đồng Phục (Áo + Tạp Dề) 320.000 S, M, L, XL, XXL

5. Bảng Giá,Size Đồng Phục Bảo Hộ Lao Động

Dưới đây là bảng giá và kích thước tham khảo cho đồng phục bảo hộ lao động:

Bảng Giá May Đồng Phục Bảo Hộ Lao Động Mới Nhất

Loại Đồng Phục Giá (VNĐ)
Áo bảo hộ lao động nam 250.000 – 600.000
Áo bảo hộ lao động nữ 250.000 – 600.000
Quần bảo hộ lao động 300.000 – 700.000
Áo phản quang 200.000 – 500.000
Bộ bảo hộ (áo + quần) 500.000 – 1.200.000
Giày bảo hộ 600.000 – 1.200.000
Mũ bảo hộ 100.000 – 300.000
Găng tay bảo hộ 50.000 – 150.000

Bảng Size đồng phục bảo hộ lao động

Size Áo Nam (cm) Áo Nữ (cm)
S 88-92 80-84
M 92-96 84-88
L 96-100 88-92
XL 100-104 92-96
XXL 104-108 96-100

6. Bảng Giá,Size May Đồng Phục Học Sinh

Bảng giá và kích thước may đồng phục học sinh có thể thay đổi tùy theo từng trường, nhà cung cấp và chất liệu vải. Dưới đây là một mẫu bảng tham khảo:

Bảng Giá Đồng Phục Học Sinh (tham khảo)

Loại đồng phục Kích thước Giá (VND)
Áo sơ mi (cổ đức) S, M, L, XL 150.000 – 200.000
Áo thun S, M, L, XL 80.000 – 120.000
Quần tây S, M, L, XL 200.000 – 300.000
Váy S, M, L, XL 150.000 – 250.000
Áo khoác S, M, L, XL 250.000 – 400.000

Kích Thước Tham Khảo

Kích thước Chiều cao (cm) Cân nặng (kg) Ghi chú
S 140 – 150 30 – 40 Học sinh lớp 6-8
M 150 – 160 40 – 50 Học sinh lớp 9-11
L 160 – 170 50 – 60 Học sinh lớp 12
XL 170 – 180 60 – 70 Học sinh lớn tuổi

Bảng Giá Đồng Phục Học Sinh Đại Học (tham khảo)

Loại đồng phục Kích thước Giá (VND)
Áo sơ mi (cổ đức) S, M, L, XL 180.000 – 250.000
Áo thun S, M, L, XL 100.000 – 150.000
Quần tây S, M, L, XL 250.000 – 350.000
Váy S, M, L, XL 200.000 – 300.000
Áo khoác S, M, L, XL 300.000 – 500.000

Kích Thước Tham Khảo

Kích thước Chiều cao (cm) Cân nặng (kg) Ghi chú
S 150 – 160 40 – 50 Học sinh nhỏ tuổi
M 160 – 170 50 – 60 Học sinh trung bình
L 170 – 180 60 – 70 Học sinh lớn tuổi
XL 180 – 190 70 – 80 Học sinh trưởng thành

Bảng Giá Đồng Phục Học Sinh Trung Học (tham khảo)

Loại đồng phục Kích thước Giá (VND)
Áo sơ mi (cổ đức) S, M, L, XL 150.000 – 250.000
Áo thun polo S, M, L, XL 80.000 – 150.000
Quần tây S, M, L, XL 200.000 – 300.000
Váy S, M, L, XL 150.000 – 250.000
Áo khoác S, M, L, XL 250.000 – 400.000

Kích Thước Tham Khảo

Kích thước Chiều cao (cm) Cân nặng (kg) Ghi chú
S 140 – 150 30 – 40 Học sinh lớp 6-8
M 150 – 160 40 – 50 Học sinh lớp 9-11
L 160 – 170 50 – 60 Học sinh lớp 12
XL 170 – 180 60 – 70 Học sinh lớn tuổi

Bảng giá tham khảo Đồng Phục Mầm Non

Loại đồng phục Kích thước Giá (VND)
Áo thun S, M, L 70.000 – 100.000
Quần đùi S, M, L 60.000 – 90.000
Váy S, M, L 80.000 – 120.000
Bộ đồng phục (áo + quần/váy) S, M, L 130.000 – 200.000

Kích thước tham khảo

Kích thước Chiều cao (cm) Ghi chú
S 100 – 110 Trẻ 4-5 tuổi
M 110 – 120 Trẻ 5-6 tuổi
L 120 – 130 Trẻ 6-7 tuổi

Nếu bạn cần thêm thông tin cụ thể, hãy liên hệ trực tiếp với Maydo để được tư vấn chi tiết!

Rate this page